Description
Nukote UPE là loại vật liệu Urethane Polyurea một thành phần xúc tác bằng nước, chất lỏng này được dùng để tạo màng có tính đàn hồi bảo vệ khỏi các tác hại như hóa chất ăn mòn, oxy hóa, tia cực tím hay tia tử ngoại, côn trùng… chống thấm cho công trình. Tính năng nổi trội: không thoát khí, đông cứng nhanh, tạo ra màng bảo vệ liền mạch, xúc tác nước, dùng được với độ dày bất kì. Có thể trộn với cát hoặc các hạt cao su với lượng thích hợp để chữa, cải tạo công trình, vật liệu chống thấm hiệu quả.
Các tính năng:
- Không thoát khí
- Đông cứng nhanh
- Tạo ra màng bảo vệ liền mạch
- Xúc tác nước
- Dùng được với độ dày bất kì
Các áp dụng điển hình:
- Sơn phủ sàn bãi đậu xe
- Sơn phủ sàn khu vực người đi bộ
- Sơn phủ bảo vệ và chống thấm cho các bề mặt bê tông / ván ép / nền nhà / kim loại
- Phủ mặt dưới của ngói.
Màu sắc:
Hiện sản phẩm chỉ có màu xám.
Qui cách đóng gói:
Thùng 19 lít với 1 lọ chất xúc tác.
Cách dùng:
Trộn 3.78 lít Nukote UPE với 0.95 lít nước có thể cho lớp vật chất dày 355µm / 2 m². Ván ép và các bề mặt không đều có thể thêm vật liệu bổ sung để đặt được độ dày tương tự.
Ứng dụng:
Bề mặt bê tông, bề mặt kim loại và bề mặt ván ép cũ nên được sơn lót. Để có kết quả tốt nhất, hãy sử dụng cây lăn cao su hoặc bay khía chữ V. Có thể dùng con lăn nhựa phenol nhưng cần phải thực hiện cẩn thận để không tạo ra các bong bóng khí.
Quét đều Nukote UPE lên toàn bộ mặt sàn sẽ đảm bảo trơn tru và có tác dụng như một lớp bảo vệ mặt sàn tránh tác hại của côn trùng, hóa chất, oxy hóa, tia cực tím… và chống thấm cho sàn. Có thể dùng Nukote AU Prime II hoặc Nukote EP Prime II lên bề mặt Nukote UPE sau 16 giờ để đạt độ bám dính tốt nhất.
Có thể dùng một hợp lượng hạt cao su EPDM 14-30 hoặc 16-20 rải lên màng Kukote UPE với tỷ lệ 0.5 kg/m². Lượng cao su dùng có thể khác. Hoặc cũng có thể dùng cát.
Để chữa bề mặt dốc và bề mặt bê tông, sử dụng vữa gồm một phần Nukote UPE và một phần cát hoặc hạt cao su với thể tích tối đa là 10% cho hạt cao su.
TECHNICAL DATA (All values @25°C) | |
Solids by volume | 76% |
Volatile Organic Compounds | 205 gm/lit |
Theoretical coverage@ 355 µm | 2m²/lit |
Specific Gravity (kg/liter) | 1.25 |
Viscosity at 25°C in cps (ASTM D 412) | 2000±1000 |
Shelf life @ 25°C | 06 months |
Tensile strength (ASTM D 412) | 7.58 MPa |
Elongation (ASTM D 412) | 500±50% |
Hardness ASTM D 2240 | 70±5 Shore A |
Tear strength (Die C ASTM 412) | 36.8 KN/m |
PROCESSING PROPERTIES (Under standard lab conditions | |
Mix Ratio V/V | 1 |
Tack free time (DFT & Temperrature dependant) | 2-4 hours |
Post cure time | 24 hours |
The above properties and values are highly dependent on equipment, spray, gun, temperature, pressure and related parameters and slight variations are possible. The above values are as per NCSI Standard lad practices & methodology. |