Description
Nukote XT-plus là loại vật liệu polyurea dạng phun hai thành phần – có nguồn gốc từ Polyurea được biến đổi để ứng dụng lên bề mặt bê tông hoặc thép hoặc các bề mặt khác có tiếp xúc với nồng độ cao các hóa chất axit hay kiềm hay nhiệt độ do có đặc tính kháng được tác hại của môi trường, axit và các chất ăn mòn khác, bền vững với độ ẩm và nhiệt độ. Nukote XT plus phù hợp cả với các chất thải hiếu khí và hiếm khí (kị khí). Nukote XT plus thường được chỉ định kết hợp với các sản phẩm Nukote khác khi sử dụng. Dẻo dai, linh hoạt, bền vững, và đàn hồi. Ổn định tính chất trong phạm vi nhiệt độ từ -30°C đến 120°C. Là loại vật liệu chống thấm – tạo màng chống thấm với khả năng thẩm thấu rất thấp.
Tính năng
- Hàm lượng VOC bằng 0.
- Thời gian đông đặc nhanh.
- Có thể dùng được trong môi trường từ -30°C trở lên.
- Sử dụng được trong môi trường nhiệt độ không ổn định từ -30°C đến 120°C.
- Không bị thay đổi tính chất vật lí trong khoảng nhiệt độ từ -30°C đến 120°C.
- Độ giãn dài vừa phải.
- Dai, linh hoạt, và đàn hồi.
- Kháng axit và ăn mòn tốt.
- Kháng lực tác động, lực xé rách và chống mài mòn tốt.
- Màng chống thấm với độ thẩm thấu rất thấp.
Các ứng dụng điển hình
- Dùng trong các nhà máy phân bón.
- Dùng trong các nhà máy lọc dầu, dầu khí và các ngành công nghiệp dầu khí.
- Dùng trong các nhà máy chế biến hóa chất.
- Dùng trong khai thác mỏ.
- Dùng trong các nhà máy giấy và bột giấy.
- Xử lí nước, nước thải và các nhà máy xử lí nước thải.
- Dùng trong các nhà máy điện và nhà máy khử muối.
Màu sắc
Hiện chỉ có màu xám trung bình. Có thể đặt hàng màu sắc khác, hoặc pha trộn với bất kỳ chỉ số RAL, tùy thuộc vào số lượng đặt hàng tối thiểu và vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết.
Qui cách đóng gói
Nukote XT plus hiện được đóng gói:
- Bộ sản phẩm 380 lít đựng trong thùng kim loại với 190 lít Side A và 190 lít Side B.
- Hoặc bộ sản phẩm 38 lít đựng trong thùng nhựa với 19 lít side A và side B.
- Hoặc bộ sản phẩm 2090 lít đựng trong tote nhựa cứng gia cố kim loại với 1045 lít side A và 1045 lít side B.
TECHNICAL DATA (All values @25°C) | |
Solids by volume | 100% |
Volatile Organic Compounds | 0 gm / lit |
Theoretical coverage@ 1mm | 1m² / lit |
Specific Gravity (kg/liter) | A-1.11, B-0.96 |
Viscosity at 25°C in cps (ASTM D 412) | A-200 B-500 |
Shelf life @ 25°C | 12 to 15 months |
Tensile strength (ASTM D 412 C) | 9 to 10 MPa |
Elongation (ASTM D412) | 40-50% |
Hardness ASTM D 2240 | 45 to 50 Shore D |
Flexibility (2mm mandrel ASTM 1737) | Pass |
Water Vapour Permeability ASTM E 96 | 0.00042 perm-inch |
Water Absorption -24 hours (ASTM D 471) | < 0.5% |
Crack Bridging @-25°C (ASTM C836), 25 cycles | Pass |
Tear strength (Die C ASTM 412) (KN/m) | 40 to 45 |
Impact Resistance | > 20 J |
Fire Rating | Class 2 |
Flash point Pensky Martin | > 93°C |
Service temperature (Dry) | -30°C to 120°C |
Abrasion Resistance (ASTM D 4060) | 15 mg loss Taber CS 17 Wheel 1kg/1000 rev |
PROCESSING PROPERTIES (Under standard lab conditions) | |
Mix ratio V/V | 1:1 |
Gel time | 6 to 20 seconds |
Tack free time (DFT & Temerature dependant) | 30 to 45 seconds |
Post cure time | 24 hours |
(The above properties and values are highly dependent on equipment, equipment settings, spray gun, chamber, tip size, pressure and related parameters and slight variations are possible). The above values are as per NCSI Standard lab practieces & methodology)
Ứng dụng
Nukote XT plus phải được trộn và bơm phun trong máy bơm áp suất cao, có khả năng cân đối tỉ lệ đa thành phần nóng chảy như các thiết bị được sản xuất bởi GlasCraft®, Gusmer® and Graco ®. Các thiết bị sử dụng phải có khả năng cấp áp lực và nhiệt độ chính xác. Cả hai vật liệu part-A và part-B phải ở nhiệt độ 25-30°C trước khi sử dụng. Để đạt được hiệu quả tối ưu, bề mặt nền phải được mài mòn. Đối với chất nền bê-tông, thời gian xi măng đóng rắn phải tối thiểu là 30 ngày. Trên bề mặt bê-tông, nên và luôn luôn phải được phủ một lớp sơn lót thích hợp trước khi phủ Nukote XT plus để đạt được độ bám dính tối đa.
Vui lòng liên hệ với nhân viên kĩ thuật Nukote về dự án của bạn. Đối với các ứng dụng dưới nước, lớp lót là hoàn toàn cần thiết sau khi đã qua các bước chuẩn bị thích hợp.
Tính kháng hóa chất
Mỗi công thức Nukote có mức độ đề kháng hóa chất khác nhau, vui lòng xem các dữ liệu thử nghiệm hóa học. Nukote cho sức đề kháng chung với các hóa chất. Nồng độ hóa chất phức tạp khi kết hợp với nhiệt độ phức tạp trên cấp độ nhiệt độ môi trường bình thường sẽ tăng theo cấp số nhân. Vì vậy, cần liên hệ với nhân viên kĩ thuật Nukote cho các khuyến cáo kháng hóa chất cụ thể trước khi ứng dụng Nukote XT plus. Biểu đồ sau đây là kết quả của Polyurea ngâm trong hóa chất và thử nghiệm theo ASTM D 3912.
Chemicals | Resistance |
Chemicals | Resistance |
Hydrochloric acid 15% | R |
Sodium Hydroxide 50% | R |
Sulphuric acid 50% | R |
Ammonium Hydroxide 20% | R |
Phosporic acid 10% | R |
Potasium hydroxide 20% | R |
Acetic acid 10% | R |
Sodium Bicarbonate 30% | R |
Nitric acid 25%, HF 10% | S |
Sodium Hypochlorite 14% | R |
Water @ 80°C | R |
Calcium Hydroxide 30% | R |
Diesel | R |
Hydrogen sulphide (gas) | R |
Hydraulic oil | R |
Sewage | R |
Chuyên mục
Sản phẩm: | Giải pháp phun phủ Nukote |
Nhà cung cấp: | Nukote Coating Systems |
Ngành công nghiệp: | Các ngành công nghiệp tổng hợp Tàu thủy và ngành hàng hải Xây dựng / Dầu khí / Khai khoáng / Năng lượng |
Thẻ: | Chất chống thấm hai thành phần |