Description
Tesa 4917 là loại băng keo 2 mặt – bao gồm một lớp lót và một lớp phim trong suốt bằng nhựa PP với hai mặt có chất keo kết dính đặc biệt khác nhau. Băng keo hai mặt Tesa 4917 có thể được cắt dễ dàng với hệ thống lưới thép của các máy sản xuất túi xách phổ biến.
Ứng dụng chính
- Hệ thống dán kín có thể mở cho túi filmic
- Biểu tượng hoặc khung định hình có thể tháo
Thông số kĩ thuật | |
---|---|
Vật liệu lớp chính | Phim PP |
Màu sắc | Trong suốt |
Tổng độ dày | 90 µm |
Loại keo kết đính | Tackified acrylic |
Loại lớp lót | PP |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Màu của lớp lót | Đỏ |
Độ bám dính | |
---|---|
Sắt (ban đầu) | 8.2 N/cm |
Sắt (được phủ mặt, ban đầu) | 4.5 N/cm |
ABS (ban đầu) | 6.9 N/cm |
ABS (được phủ mặt, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Nhôm (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Nhôm (được phủ mặt, ban đầu) | 3.5 N/cm |
PC (ban đầu) | 9 N/cm |
PC (được phủ mặt, ban đầu) | 4 N/cm |
PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
PE (được phủ mặt, ban đầu) | 1.6 N/cm |
PET (ban đầu) | 6.6 N/cm |
PET (được phủ mặt, ban đầu) | 3.1 N/cm |
PP (ban đầu) | 3.8 N/cm |
PP (được phủ mặt, ban đầu) | 1.9 N/cm |
PS (ban đầu) | 7.9 N/cm |
PS (được phủ mặt, ban đầu) | 3.8 N/cm |
PVC (ban đầu) | 6.5 N/cm |
PVC (được phủ mặt, ban đầu) | 4 N/cm |
Sắt (sau 14 ngày) | 11.4 N/cm |
Sắt (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
ABS (sau 14 ngày) | 10.1 N/cm |
ABS (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Nhôm (sau 14 ngày) | 10.2 N/cm |
Alu (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
PC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
PC (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
PE (sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
PE (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 2.3 N/cm |
PET (sau 14 ngày) | 9.3 N/cm |
PET (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
PP (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
PP (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 2.6 N/cm |
PS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
PS (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
PVC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
PVC (được phủ mặt, sau 14 ngày) | 7 N/cm |